take the heat off - If someone or something takes the heat off you, he, she, or it reduces the amount of criticism you have to deal with. | v. giảm sự chỉ trích hướng vào ai.
The deputy's resignation over the scandal has taken some of the heat off his superior.
Việc phó cảnh sát trưởng từ chức vì vụ bê bối đã giúp giảm bớt áp lực cho cấp trên của ông.