have/keep your wits about you - to think and react quickly when something dangerous or difficult happens unexpectedly - cẩn trọng và tỉnh táo trong suy nghĩ để phản ứng nhanh khi có gì đó nguy hiểm hoăc khó khăn xẩy ra không lường trước.
Cycling is potentially very dangerous in the city - you have to keep your wits about you.
Đạp xe khả năng rất nguy hiểm trong thành phố - bạn phải giữ cho bản thân thật cẩn trọng
Working with these ill-natured people, you have to keep your wits about you.
Khi làm việc với những người xấu tính ấy thì bạn phải luôn cẩn trọng và cảnh giác.