Ngữ pháp cơ bản - Bài 1: Thì hiện tại tiếp diễn (i am doing) A - Học qua ví dụ sau: Sarah is in her car. She is on her way to work. Sarah đang ở trong xe của cô ấy. Cô ấy đang trên đường đi làm She ’s driving …
in the dark - nghĩa là gì? in the dark - knowing nothing about something important, because you have not been told about it | Không biết về điều gì đó quan trọng, bởi vì bạn kh…
have your wits about you - nghĩa là gì have/keep your wits about you - to think and react quickly when something dangerous or difficult happens unexpectedly - cẩn trọng và tỉnh táo trong …
go to your head - nghĩa là gì go to your head - có 2 nghĩa : 👉If something that you have achieved goes to your head, it makes you too proud: nghĩa là điều gì mà bạn đã đạt đượ…
take the heat off - nghĩa là gì take the heat off - If someone or something takes the heat off you, he, she, or it reduces the amount of criticism you have to deal with. | v. giảm …
shoot for the stars - nghĩa là gì shoot for the stars - to set high goals, try your best | nghĩa là đặt mục tiêu hay tham vọng quá cao giống như ngắm bắn những vì sao trên trời vậy…
be through with - nghĩa là gì be through with - nghĩa là đã làm xong cái gì hoặc xong việc sử dụng cái gì hoặc không còn có quan hệ yêu đương với ai Are you through with the news…